Chế tạo Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh
Cách 1: Nâng cấp từ Hào Hiệp thường
Loại vật phẩm | Nguyên liệu cần thiết để nâng cấp |
---|---|
Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh (Nón) |
|
Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh (Áo) |
|
Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh (Quần) |
|
Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh (Trang sức) |
|
Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh (Vũ khí) |
|
- Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh khi đổi thành công sẽ khóa.
Chế tạo trang bị Hào Hiệp Vô Hạ
- Nhấp chuột phải vào Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh (nón, áo, quần) để chọn nhận trang bị Hào Hiệp Vô Hạ (nón, áo, quần) tương ứng với thuộc tính như mong muốn.
- Trang bị Hào Hiệp Vô Hạ sẽ có 3 thuộc tính đầu tiên cố định như sau:
Hào Hiệp Vô Hạ Nón | Hào Hiệp Vô Hạ Áo | Hào Hiệp Vô Hạ Quần |
---|---|---|
Tăng tốc độ xuất chiêu 32% | Kháng tất cả 40 | Giảm thọ thương 14% |
Tăng sinh lực 10.000 | Tăng sinh lực 10.000 | Tăng sinh lực 10.000 |
Giảm sát thương bạo kích 40 | Giảm sát thương bạo kích 40 | Giảm sát thương bạo kích 40 |
Hào Hiệp Vô Hạ Bội | Hào Hiệp Vô Hạ Nhẫn | Hào Hiệp Vô Hạ Vũ Khí |
---|---|---|
Tăng sinh lực 10.000 | Tăng sinh lực 10.000 | |
Bạo kích cộng thêm 70 | Bạo kích cộng thêm 70 | |
- Thuộc tính dòng 4 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Kèm theo độc sát 130 |
Độc sát tăng 300 |
Sát thương tăng 150 |
Công kích ngoại công tăng 20% (đối với áo, quần) |
Công kích ngoại công tăng 15% (đối với nón) |
Công kích nội công tăng 20% (đối với áo, quần) |
Công kích nội công tăng 15% (đối với nón) |
Công kích tăng 10% |
Sức Mạnh tăng 50 |
Gân Cốt tăng 50 |
Nội Công tăng 50 |
Thân Pháp tăng 50 |
Linh Hoạt tăng 50 |
- Thuộc tính dòng 5 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Sinh lực tăng 30% |
Tỷ lệ phòng ngự ngoại công tăng 4% |
Tỷ lệ phòng ngự nội công tăng 4% |
Tỷ lệ phòng ngự nội ngoại công tăng 3% |
Điểm hộ giáp ngoại phòng tăng 40 |
Điểm hộ giáp nội phòng tăng 40 |
Điểm hộ giáp nội ngoại phòng tăng 30 |
Điểm số triệt tiêu sát thương ngoại công tăng 100 |
Điểm số triệt tiêu sát thương nội công tăng 100 |
Điểm số triệt tiêu sát thương nội ngoại công tăng 75 |
Điểm số phản đòn sát thương ngoại công 750 |
Điểm số phản đòn sát thương nội công 750 |
Điểm số phản đòn sát thương nội ngoại công 500 |
Phản đòn sát thương độc 10% |
Giảm độc sát 20% |
Kháng độc 20% |
Thời gian duy trì độc giảm 25% |
Né tránh tăng 400 |
Độ chính xác tăng 350 |
- Thuộc tính dòng 6 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Tránh mọi trạng thái phụ 4% |
Khi bị tấn công có thể tăng né tránh bản thân 1.200 |
Khi bị tấn công có thể tăng tốc độ di chuyển 40% |
Tăng sinh lực 10.000 |
Né tránh tăng 400 |
Phòng thủ bạo kích tăng 20 |
Cách sử dụng Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh Trang Sức
Hình minh họa trang sức Hào Hiệp Vô Hạ
-
Nhấp chuột phải vào Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh (trang sức) để chọn nhận trang sức Hào Hiệp Vô Hạ (Giới, Bội) tương ứng với thuộc tính như mong muốn.
- Trang sức Hào Hiệp Vô Hạ sẽ có 2 thuộc tính đầu tiên cố định như sau:
Thuộc tính cố định |
---|
Tăng sinh lực 7.000 |
Bạo kích cộng thêm tăng 70 |
- Thuộc tính dòng 3 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Kèm theo độc sát 40 |
Độc sát tăng 100 |
Sát thương tăng 75 |
Ngoại công tăng 5% |
Công kích nội công tăng 5% |
Công kích tăng 5% |
Hút sinh lực 400 |
Sức Mạnh tăng 55 |
Gân Cốt tăng 55 |
Nội Công tăng 55 |
Thân Pháp tăng 55 |
Linh Hoạt tăng 55 |
- Thuộc tính dòng 4 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Sinh lực tăng 30% |
Tỷ lệ phòng ngự ngoại công tăng 4% |
Tỷ lệ phòng ngự nội công tăng 4% |
Tỷ lệ phòng ngự nội ngoại công tăng 3% |
Điểm hộ giáp ngoại phòng tăng 40 |
Điểm hộ giáp nội phòng tăng 40 |
Điểm hộ giáp nội ngoại phòng tăng 30 |
- Thuộc tính dòng 5 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Dùng kỹ năng không tính tỷ lệ giản cách 10% |
Xác suất xuất chiêu tăng 5% |
Hỗ trợ mật tịch tăng thêm 8% |
Thể lực tăng 30 |
Nội lực tăng 20% |
Chuyển hóa sát thương thành nội lực 8% |
Né tránh tăng 400 |
Giảm thời gian thọ thương 18% |
Tăng thêm hiệu quả thương dược 35% |
Nội lực tiêu hao 40% |
Điểm bạo kích tăng 20 |
- Trang sức Hào Hiệp Vô Hạ sẽ có 2 thuộc tính ẩn cố định như sau:
Thuộc tính ẩn cố định |
---|
Tốc độ thi triển võ công tăng 22% |
Kháng tất cả 25 |
Cách sử dụng Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh Vũ Khí
- Nhấp chuột phải vào Vô Hạ Hào Hiệp Lệnh (vũ khí) để chọn nhận trang bị Hào Hiệp Vô Hạ (vũ khí) tương ứng với thuộc tính như mong muốn.
-
Có 4 hướng lựa chọn quan trọng sau:
- Nội công.
- Ngoại công.
- Cầm chuyên dùng.
- Sát thương.
- Mỗi hướng lựa chọn sẽ có 3 thuộc tính đầu tiên cố định như sau:
Nội công | Ngoại công | Cầm chuyên dùng | Sát thương |
---|---|---|---|
Nội Công tăng 60 | Sức Mạnh tăng 60 |
Chọn tăng 60 Thân Pháp hoặc Linh Hoạt |
Chọn tăng 60 Thân Pháp hoặc Linh Hoạt |
Công kích nội công tăng 20% |
Ngoại công tăng 20% |
Công kích nội công tăng 20% |
Sát thương tăng 180 |
Bạo kích cộng thêm tăng 65 |
Bạo kích cộng thêm tăng 65 |
Bạo kích cộng thêm tăng 65 |
Bạo kích cộng thêm tăng 65 |
- Thuộc tính dòng 4 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Kèm theo độc sát 160 |
Độc sát tăng 400 |
Sát thương tăng 200 |
Ngoại công tăng 15% |
Công kích nội công tăng 15% |
Công kích tăng 8% |
- Thuộc tính dòng 5 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Sức Mạnh tăng 40 |
Nội Công tăng 40 |
Gân Cốt tăng 40 |
Thân Pháp tăng 40 |
Linh Hoạt tăng 40 |
Điểm Bạo Kích tăng 30 |
- Thuộc tính dòng 6 có thể chọn 1 trong các thuộc tính sau đây:
Giảm ngoại phòng đối phương 18% |
Giảm nội phòng đối phương 18% |
Tấn công làm giảm nội ngoại phòng kẻ địch 12% |
Tấn công khiến điểm ngoại phòng kẻ địch giảm 180 |
Tấn công khiến điểm nội phòng kẻ địch giảm 180 |
Tấn công khiến điểm nội ngoại phòng kẻ địch giảm 120 |
Hút sinh lực 700 |
Độ chính xác tăng 800 |
Kháng tất cả 25 |